Category Archives: Cửa thép

Cửa thép là gì?

Cửa thép hàn quốc s765

Trong công nghiệp xây dựng, việc lựa chọn loại cửa phù hợp cho ngôi nhà của bạn là một quy trình vô cùng quan trọng. Bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến mỹ quan của ngôi nhà nói chung và phụ thuộc vào độ bền bỉ của sản phẩm nói riêng.

Hôm nay, Huy Phát Door xin giới thiệu đến các bạn một sản phẩm có độ bền bỉ cao, tính thẩm mỹ cũng đang rất được thị trường hiện nay ưa chuộng. Đó chính là cửa thép.

Vậy, cửa thép là gì? Cửa thép là loại cửa được làm từ thép, có độ chắc chắn và độ an toàn cao. Cùng với đa dạng mẫu mã và tuổi thọ cao, chúng được ứng dụng khá phổ biến trong thị trường xây dựng cộng nghiệp ngày nay.

Cửa thép hàn quốc S757

Cửa thép có mấy loại? Các loại cửa thép thông dụng hiện nay?

Nói về đa dạng mẫu mã, phổ biến nhất đó là cửa thép vân gỗ và cửa thép chống cháy. Sau đây các bạn hãy cùng Huy Phát Door tìm hiểu về hai loại cửa thép phổ biến nhất thị trường hiện nay nhé!

1. Cửa thép Vân gỗ

Cửa thép vân gỗ 1h1

Cửa thép vân gỗ thực chất là cửa thép công nghiệp, bên ngoài được bao phủ bởi một lớp sơn tĩnh điện màu vân gỗ hoặc in vân gỗ.

Không kể về chất, nếu chỉ so sánh cửa thép vân gỗ với cửa gỗ bằng mắt thường thì rất khó để nhận ra đâu là cửa gỗ thật. Điều này đã chứng minh được tính thẩm mỹ cao của cửa thép vân gỗ.

2. Chống cháy

Cửa thép chống cháy P1g1

Khác với cửa thép vân gỗ, cửa thép chống cháy là loại cửa thép được thiết kế vô cùng đặc biệt. Cửa có khả năng chịu nhiệt độ cao trong thời gian dài. Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn, cửa có tác dụng ngăn không cho ngọn lửa lan đến những khu vực khác.

Cửa thép chống cháy được ứng dụng phổ biến nhất tại các trung tâm thương mại, bệnh viện, chung cư, và những nơi tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ lớn.

Bảng báo giá các loại cửa thép của Huy Phát Door

Bảng giá cửa chống cháy

STT THỜI GIAN CHỐNG CHÁY CHIỀU CAO CÁNH TỐI ĐA
(mm)
ĐỘ DÀY CÁNH
(mm)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/ m2)
MÔ TẢ

01

60’ (70’) FREE SIZE 50 2.700.000 Model phẳng, bề mặt sơn tỉnh điện màu xám hoặc sơn theo mã màu Khách Hàng yêu cầu …
02 90’ FREE SIZE 52 2.900.000
03 120’ FREE SIZE 65 (70) 4.900.000

Bảng giá cửa vân gỗ (cửa phào biệt thự)

STT Diễn giải ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền Chi tiết
1

CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0,  H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15
H1A, H2A, H3A, H4A, H12A
GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU
GS3: CỬA MẸ BỒNG CON
GS4: CỬA 4 CÁNH
Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông
CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính)
Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng.  ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8)

2

Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh
Độ dày thép khung
Độ dày tổng thể của cánh: 50mm
Quy cách khung: 45 X
Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên.

M2 2,870,000 Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá
3

Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2

dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2

LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2

4

PHÀO BIỆT THỰ

có 2 loại hoa văn phào: loại sọc đứng và loại ngôi sao ( hình đính kèm)

5 PHÀO RỘNG 200mm Giá bán 800k/ mét dài phào

cách tính chiều dài phào 200 theo hình vẽ đính kèm

6 PHÀO RỘNG 300mm Giá bán 900k/ mét dài phào

cách tính chiều dài phào theo hình bên cạnh

Bảng giá cửa vân gỗ (cửa chính)

STT Diễn giải ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền Chi tiết
1 CỬA ĐƠN 1 CÁNH: ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0,  H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15

H1A, H2A, H3A, H4A, H12A. Mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ met

Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng riêng.  ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8)

2 Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh

Độ dày thép cánh: 0,8mm

Độ dày thép khung: 1.2mm

Độ dày tổng thể của cánh: 50mm

Quy cách khung: 45x

Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên.

M2 2,550,000 Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá
3 Lưu ý cửa 1 cánh

dày khung theo tường từ 170-240: tăng 100.000đ/ m2
dày khung theo tường > 240mm thì tăng 200.000đ/ met

4 CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0,  H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15

H1A, H2A, H3A, H4A, H12A

GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU

GS3: CỬA MẸ BỒNG CON

GS4: CỬA 4 CÁNH

Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông

CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính)

Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng.  ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8)

5 Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh

Độ dày thép cánh

Độ dày thép khung

Độ dày tổng thể của cánh: 50mm

Quy cách khung: 45 X

Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên.

M2 2,850,000 Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá
6 Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2

dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2

LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2

Cửa vân gỗ (cửa sổ)

STT

Diễn giải ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền

Chi tiết

CỬA SỔ MẪU PHẲNG Ô KÍNH

1

Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh

Độ dày thép cánh: 0,8mm

Độ dày thép khung: 1.2mm

Độ dày tổng thể của cánh: 50mm

Quy cách khung: 45x

Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên.

M2 3,099,000 Tổng m2 nhỏ hơn 1m2 thì đưa về tính giá theo 1m2

2

CỬA SỔ PANO: chỉ có 3 loại hoa văn là HV1, HV2, HV3
Cửa sổ mặc định có song cửa
3

Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh
Độ dày thép khung
Độ dày tổng thể của cánh: 50mm
Quy cách khung: 45 X
Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên.

M2 3,199,000 Tổng m2 nhỏ hơn 1m2 thì đưa về tính giá theo 1m2
4 Lưu ý khung cửa sổ

dày khung theo tường từ 240-270: tăng 100.000đ/ m2
dày khung theo tường > 270: tăng 200.000đ/ m2

5

CLEMON ( chốt sông hồng)

Cái 200,000 cửa 1 cánh
Cái 350,000 cửa 2 cánh
Cái 650,000 cửa 4 cánh

Cửa vân gỗ (cửa biệt thự)

STT Diễn giải ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền Chi tiết

CỬA BIỆT THỰ 1 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2

1

dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm
phào 1 mặt ngoài
Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm.
Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu
Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại.
M2 7,600,000

Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá

CỬA BIỆT THỰ 2 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2

2

dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm
phào 1 mặt ngoài
Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm.
Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu
Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại.
M2 9,100,000 Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá

CỬA BIỆT THỰ 4 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2, HUỲNH BT3

3

dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm
phào 1 mặt ngoài
Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm.
Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu
Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại.

M2

10,100,000

CỬA CỔNG 4 CÁNH  CÁCH TÂN VÂN GỖ : GATEH4

4

M2 3,600,000

ko cần khóa, bg đã bao

Bảng giá cửa Hàn Quốc

STT Diễn giải ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền Chi tiết Ghi chú

A

SERIES 100- Phẳng trơn – giá phân biệt theo màu thép

1

Series 100 – Thép màu V (silVer)/ hoặc 101:
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc
– Độ dày thép Cánh: 0.5mm
– Bề rộng cánh: 40mm
– Độ dày thép Khung: 1.2mm
– Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm
– 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton

M2 1,990,000
2

Series 100 – Thép màu (R,B,G,RB)
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc
– Thép cánh dày: 0.7mm
-Tổng độ dày cánh 40mm
– Độ dày thép Khung: 1.2mm
– Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm
– 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton

M2 2,600,000
3

Series 100 – Thép màu (H, GH)
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc
– Thép cánh dày: 0.7mm
-Tổng độ dày cánh 40mm
– Độ dày thép Khung: 1.2mm
– Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm
– 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton

M2 2,800,000
B

CỬA HOA VĂN GIÁ PHÂN BIỆT THEO SERIES: 400, 500, 600
Nội dung:
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc
– Độ dày thép Cánh: 0.7mm (Thép màu R, B, G, RB, H, GH)
– Bề rộng cánh: 40mm
– Độ dày thép Khung: 1.2mm
– Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm
– 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton

1 SERIES: 400 M2 2,990,000
2 SERIES: 500 M2 3,190,000
3 SERIES: 600 M2 3,390,000
LƯU Ý: GIÁ BAO GỒM THIẾT KẾ HOA VĂN 2 MẶT GIỐNG HOẶC KHÁC NHAU ( CÙNG SERIES). NẾU THIẾT KẾ 1 MẶT THÌ TRỪ ĐI:
SERIES: 400: trừ đi 250.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông
SERIES: 500: trừ đi 350.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông
SERIES: 600: trừ đi 450.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông
4 Chốt âm Cặp 300,000
5 Doorsill inox Mét 500,000
6 thông gió, lá xách Cái 500,000
7 ô kính vừa Ô 500,000

*Lưu ý:

– Cửa có kích thước nhỏ hơn 800×2200 thì tính giá vẫn tính theo kích thước 800x2200mm

– Cửa mẹ bồng con: tính giá chia ra theo hai cánh thực tế, cánh nào nhỏ hơn thì đưa về quy cánh nhỏ về kích thước 800×2200 để tính giá.

– Ví dụ cửa 1300×2200 cánh lớn làm 900 còn lại làm cánh nhỏ thì khi tính giá tính: 900×2200 + 800×2200 = 1.98 + 1.76 = 3.74m

*Ghi chú:

– Giá trên chưa bao gồm VAT

– Giá đã bao gồm công lắp dựng

– Giá đã bao gồm phí vận chuyển nội ô TP.HCM

Cửa thép chống cháy TCCC gray

Ưu nhược điểm khi sử dụng cửa thép

Cửa thép là lựa chọn ưu tiên hàng đầu hiện nay của hầu hết các hộ gia đình, do vậy cửa thép cũng có một số ưu nhược điểm đáng lưu ý. Sau đây các bạn hãy cùng Huy Phát Door điểm qua những ưu nhược điểm này nhé.

Ưu điểm

– Không bị mối mọt, han gỉ, tuổi thọ sử dụng lâu dài

– Chịu lực tốt, cách âm tốt

– Sang trọng, tính thẩm mỹ cao

– An toàn, bền bỉ

– Khả năng chống cháy vượt trội, tạo điều kiện cho công tác sơ tán trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn

Cửa thép thông dụng

Nhược điểm

– Khối lượng cao, khó khăn trong việc lắp đặt xây dựng

– Chỉ làm được phào 1 mặt

– Cửa thép chống cháy so với cửa thép vân gỗ tính thẩm mỹ kém hơn

Cửa thép có bền không?

Nói về độ bền bỉ của cửa thép so với cửa gỗ, cửa nhôm, hay cửa nhựa,… thì tuổi thọ trung bình của cửa thép dài hơn. Được cấu tạo từ thép, sản phẩm có độ bền chắc chắn nên cửa thép đang dần trở thành lựa chọn hàng đầu cho các chủ công trình.

Cửa thép chống cháy P2

Địa điểm cung cấp uy tín tại TP.HCM

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nơi cung cấp cửa thép uy tín, chất lượng. Tuy nhiên nhờ vào thị hiếu ngày càng cao của người dùng, do đó cũng có không ít những nơi cung cấp cửa kém chất lượng. Vì vậy quý khách hàng nên tìm hiểu thật kỹ về cơ sở cung cấp cửa để lựa chọn cho ngôi nhà của mình những cánh cửa thật chất lượng.

Huy Phát Door được biết đến là một thương hiệu sản xuất nội thất chất lượng, nếu như quý khách hàng đang tìm kiếm một thương hiệu để gửi gắm niềm tin của mình thì đừng bỏ qua địa điểm này nhé.

Địa chỉ:

– Trụ sở:  92/20/5 Vườn lài, Phường. An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM

– Xưởng SX I: 361 Thạnh Xuân 25, P. Thạnh Xuân, Quận 12. TP.HCM

– Showroom I: 511 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM

– Showroom II: 535 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9.TP HCM

– Showroom III: 615 Phạm Văn Đồng, P. HBC, Quận Thủ Đức. TP.HCM

– Showroom IV: 94C đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Cửa thép hàn quốc Gh-631

Các cam kết và chính sách của Huy Phát Door

Quý khách hàng có nhu cầu cần được tư vấn hoặc đặt mua sản phẩm, vui lòng liên hệ hotline 0834.494.494. Đội ngũ CSKH của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách.

Là một trong những đơn vị cung cấp cửa thép uy tín tại Việt Nam, Huy Phát Door cam kết với quý khách hàng:

– Sản phẩm đạt chất lượng, bảo đảm xứng đáng với chi phí mà khách hàng bỏ ra.

– Quy trình sản xuất nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu nhanh nhất cho khách hàng.

– Sản phẩm bảo hành trong vòng 01 năm. Không áp dụng trong trường hợp sản phẩm bị hư hỏng do người sử dụng hay các tác nhân bên ngoài gây ra (hư hỏng trong lúc thi công,…)

– Miễn phí lắp đặt các phụ kiện đi kèm (trừ chỏ âm, thanh thoát hiểm, khóa tay gạt).

Cảm ơn bạn đã quan tâm đến những sản phẩm của Huy Phát Door, chúng tôi rất hân hạnh khi được góp phần xây dựng cho ngôi nhà của bạn.

Cửa thép chống cháy giá khuyến mãi

Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá khuyến mãi Cửa thép chống cháy là gì?...

Cửa thép chống cháy giá bao nhiêu

Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá bao nhiêu Cửa thép chống cháy là gì?...

Cửa thép chống cháy giá ưu đãi

Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá ưu đãi Cửa thép chống cháy là gì?...

Cửa thép chống cháy mẫu mới

Tìm hiểu Cửa thép chống cháy mẫu mới Cửa thép chống cháy là gì? Trong...

Cửa thép chống cháy giá rẻ tận xưởng

Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá rẻ tận xưởng Cửa thép chống cháy là...

Cửa thép chống cháy giá thấp nhất

Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá thấp nhất Cửa thép chống cháy là gì?...

Cửa thép chống cháy giá sốc

Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá sốc Cửa thép chống cháy là gì? Đối...

Cửa thép chống cháy mẫu đẹp, chất lượng cao

Tìm hiểu Cửa thép chống cháy mẫu đẹp Cửa thép chống cháy là gì? Đối...

Cửa thép chống cháy giá hấp dẫn

Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá hấp dẫn Cửa thép chống cháy là gì?...

Cửa thép chống cháy đa dạng mẫu mã

Tìm hiểu Cửa thép chống cháy đa dạng mẫu mã Cửa thép chống cháy là...

Cửa thép xu hướng 2023

Tìm hiểu Cửa thép xu hướng 2023 Cửa thép là gì? Đối với công nghiệp...

Cửa thép giá tốt, nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng

Tìm hiểu Cửa thép giá tốt Cửa thép là gì? Trong công nghiệp xây dựng,...

Cửa thép giá cực tốt, hỗ trợ thiết kế, lắp đặt

Tìm hiểu Cửa thép giá cực tốt Cửa thép là gì? Trong ngành công nghiệp...

Cửa thép 2023, sang trọng, hiện đại, chất lượng cao

Tìm hiểu Cửa thép 2023 Cửa thép là gì? Trong công nghiệp xây dựng, việc...

Cửa thép giá rẻ, tiết kiệm tối đa chi phí cho khách hàng

Tìm hiểu Cửa thép giá rẻ Cửa thép là gì? Đối với ngành công nghiệp...

Cửa thép giá cạnh tranh, phù hợp mọi nhu cầu của khách hàng

Tìm hiểu Cửa thép giá cạnh tranh Cửa thép là gì? Trong ngành công nghiệp...

Cửa thép giá cập nhật mới nhất 2023

Tìm hiểu Cửa thép giá cập nhật Cửa thép là gì? Trong ngành công nghiệp...

Cửa thép giá cực rẻ, tối ưu hóa chi phí cho khách hàng

Tìm hiểu Cửa thép giá cực rẻ Cửa thép là gì? Đối với ngành công...

Cửa thép giá tốt nhất, chất lượng cao 2023

Tìm hiểu Cửa thép giá tốt nhất Cửa thép là gì? Đối với ngành công...

Cửa thép giá siêu rẻ, tiết kiệm chi phí cho khách hàng

Tìm hiểu Cửa thép giá siêu rẻ Cửa thép là gì? Đối với công nghiệp...

Cách lắp đặt cửa thép vân gỗ, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian

Tìm hiểu Cách lắp đặt cửa thép vân gỗ Cửa thép vân gỗ là gì?...

Bảng giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023

Tìm hiểu Bảng giá cửa thép vân gỗ Cửa thép vân gỗ là gì? Đối...

Có nên dùng cửa thép vân gỗ?

Tìm hiểu Có nên dùng cửa thép vân gỗ Cửa thép vân gỗ là gì?...

Có nên dùng cửa thép vân gỗ không?

Tìm hiểu Có nên dùng cửa thép vân gỗ không Cửa thép vân gỗ là gì?...

Contact Me on Zalo
0853.400.400 Yêu cầu tư vấn