Category Archives: Cửa thép
Cửa thép là gì?
Trong công nghiệp xây dựng, việc lựa chọn loại cửa phù hợp cho ngôi nhà của bạn là một quy trình vô cùng quan trọng. Bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến mỹ quan của ngôi nhà nói chung và phụ thuộc vào độ bền bỉ của sản phẩm nói riêng.
Hôm nay, Huy Phát Door xin giới thiệu đến các bạn một sản phẩm có độ bền bỉ cao, tính thẩm mỹ cũng đang rất được thị trường hiện nay ưa chuộng. Đó chính là cửa thép.
Vậy, cửa thép là gì? Cửa thép là loại cửa được làm từ thép, có độ chắc chắn và độ an toàn cao. Cùng với đa dạng mẫu mã và tuổi thọ cao, chúng được ứng dụng khá phổ biến trong thị trường xây dựng cộng nghiệp ngày nay.
Cửa thép có mấy loại? Các loại cửa thép thông dụng hiện nay?
Nói về đa dạng mẫu mã, phổ biến nhất đó là cửa thép vân gỗ và cửa thép chống cháy. Sau đây các bạn hãy cùng Huy Phát Door tìm hiểu về hai loại cửa thép phổ biến nhất thị trường hiện nay nhé!
1. Cửa thép Vân gỗ
Cửa thép vân gỗ thực chất là cửa thép công nghiệp, bên ngoài được bao phủ bởi một lớp sơn tĩnh điện màu vân gỗ hoặc in vân gỗ.
Không kể về chất, nếu chỉ so sánh cửa thép vân gỗ với cửa gỗ bằng mắt thường thì rất khó để nhận ra đâu là cửa gỗ thật. Điều này đã chứng minh được tính thẩm mỹ cao của cửa thép vân gỗ.
2. Chống cháy
Khác với cửa thép vân gỗ, cửa thép chống cháy là loại cửa thép được thiết kế vô cùng đặc biệt. Cửa có khả năng chịu nhiệt độ cao trong thời gian dài. Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn, cửa có tác dụng ngăn không cho ngọn lửa lan đến những khu vực khác.
Cửa thép chống cháy được ứng dụng phổ biến nhất tại các trung tâm thương mại, bệnh viện, chung cư, và những nơi tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ lớn.
Bảng báo giá các loại cửa thép của Huy Phát Door
Bảng giá cửa chống cháy
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | CHIỀU CAO CÁNH TỐI ĐA (mm) |
ĐỘ DÀY CÁNH (mm) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/ m2) |
MÔ TẢ |
01 |
60’ (70’) | FREE SIZE | 50 | 2.700.000 | Model phẳng, bề mặt sơn tỉnh điện màu xám hoặc sơn theo mã màu Khách Hàng yêu cầu … |
02 | 90’ | FREE SIZE | 52 | 2.900.000 | |
03 | 120’ | FREE SIZE | 65 (70) | 4.900.000 |
Bảng giá cửa vân gỗ (cửa phào biệt thự)
STT | Diễn giải | ĐVT | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | Chi tiết |
1 |
CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15 |
|||||
2 |
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh |
M2 | 2,870,000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá | ||
3 |
Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2 dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2 LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2 |
|||||
4 |
PHÀO BIỆT THỰ có 2 loại hoa văn phào: loại sọc đứng và loại ngôi sao ( hình đính kèm)
|
|||||
5 | PHÀO RỘNG 200mm | Giá bán 800k/ mét dài phào
cách tính chiều dài phào 200 theo hình vẽ đính kèm |
||||
6 | PHÀO RỘNG 300mm | Giá bán 900k/ mét dài phào
cách tính chiều dài phào theo hình bên cạnh |
Bảng giá cửa vân gỗ (cửa chính)
STT | Diễn giải | ĐVT | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | Chi tiết |
1 | CỬA ĐƠN 1 CÁNH: ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15
H1A, H2A, H3A, H4A, H12A. Mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ met Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
|||||
2 | Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh: 0,8mm Độ dày thép khung: 1.2mm Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45x Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 | 2,550,000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá | ||
3 | Lưu ý cửa 1 cánh |
dày khung theo tường từ 170-240: tăng 100.000đ/ m2 |
||||
4 | CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15
H1A, H2A, H3A, H4A, H12A GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU GS3: CỬA MẸ BỒNG CON GS4: CỬA 4 CÁNH Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính) Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
|||||
5 | Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 | 2,850,000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá | ||
6 | Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2
dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2 LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2 |
Cửa vân gỗ (cửa sổ)
STT |
Diễn giải | ĐVT | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền |
Chi tiết |
CỬA SỔ MẪU PHẲNG Ô KÍNH | ||||||
1 |
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh: 0,8mm Độ dày thép khung: 1.2mm Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45x Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 | 3,099,000 | Tổng m2 nhỏ hơn 1m2 thì đưa về tính giá theo 1m2 | ||
2 |
CỬA SỔ PANO: chỉ có 3 loại hoa văn là HV1, HV2, HV3 Cửa sổ mặc định có song cửa |
|||||
3 |
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh |
M2 | 3,199,000 | Tổng m2 nhỏ hơn 1m2 thì đưa về tính giá theo 1m2 | ||
4 | Lưu ý khung cửa sổ |
dày khung theo tường từ 240-270: tăng 100.000đ/ m2 |
||||
5 |
CLEMON ( chốt sông hồng) |
Cái | 200,000 | cửa 1 cánh | ||
Cái | 350,000 | cửa 2 cánh | ||||
Cái | 650,000 | cửa 4 cánh |
Cửa vân gỗ (cửa biệt thự)
STT | Diễn giải | ĐVT | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | Chi tiết |
CỬA BIỆT THỰ 1 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2 |
||||||
1 |
dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm phào 1 mặt ngoài Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm. Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại. |
M2 | 7,600,000 |
|
Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá | |
CỬA BIỆT THỰ 2 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2 |
||||||
2 |
dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm phào 1 mặt ngoài Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm. Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại. |
M2 | 9,100,000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá | ||
CỬA BIỆT THỰ 4 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2, HUỲNH BT3 |
||||||
3 |
dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm phào 1 mặt ngoài Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm. Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại. |
M2 |
10,100,000 |
|
||
CỬA CỔNG 4 CÁNH CÁCH TÂN VÂN GỖ : GATEH4 |
||||||
4 |
M2 | 3,600,000 |
ko cần khóa, bg đã bao |
Bảng giá cửa Hàn Quốc
STT | Diễn giải | ĐVT | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | Chi tiết | Ghi chú |
A |
SERIES 100- Phẳng trơn – giá phân biệt theo màu thép |
||||||
1 |
Series 100 – Thép màu V (silVer)/ hoặc 101: |
M2 | 1,990,000 | ||||
2 |
Series 100 – Thép màu (R,B,G,RB) |
M2 | 2,600,000 | ||||
3 |
Series 100 – Thép màu (H, GH) |
M2 | 2,800,000 | ||||
B |
CỬA HOA VĂN GIÁ PHÂN BIỆT THEO SERIES: 400, 500, 600 |
||||||
1 | SERIES: 400 | M2 | 2,990,000 | ||||
2 | SERIES: 500 | M2 | 3,190,000 | ||||
3 | SERIES: 600 | M2 | 3,390,000 | ||||
LƯU Ý: GIÁ BAO GỒM THIẾT KẾ HOA VĂN 2 MẶT GIỐNG HOẶC KHÁC NHAU ( CÙNG SERIES). NẾU THIẾT KẾ 1 MẶT THÌ TRỪ ĐI: SERIES: 400: trừ đi 250.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông SERIES: 500: trừ đi 350.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông SERIES: 600: trừ đi 450.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông |
|||||||
4 | Chốt âm | Cặp | 300,000 | ||||
5 | Doorsill inox | Mét | 500,000 | ||||
6 | thông gió, lá xách | Cái | 500,000 | ||||
7 | ô kính vừa | Ô | 500,000 |
*Lưu ý:
– Cửa có kích thước nhỏ hơn 800×2200 thì tính giá vẫn tính theo kích thước 800x2200mm
– Cửa mẹ bồng con: tính giá chia ra theo hai cánh thực tế, cánh nào nhỏ hơn thì đưa về quy cánh nhỏ về kích thước 800×2200 để tính giá.
– Ví dụ cửa 1300×2200 cánh lớn làm 900 còn lại làm cánh nhỏ thì khi tính giá tính: 900×2200 + 800×2200 = 1.98 + 1.76 = 3.74m
*Ghi chú:
– Giá trên chưa bao gồm VAT
– Giá đã bao gồm công lắp dựng
– Giá đã bao gồm phí vận chuyển nội ô TP.HCM
Ưu nhược điểm khi sử dụng cửa thép
Cửa thép là lựa chọn ưu tiên hàng đầu hiện nay của hầu hết các hộ gia đình, do vậy cửa thép cũng có một số ưu nhược điểm đáng lưu ý. Sau đây các bạn hãy cùng Huy Phát Door điểm qua những ưu nhược điểm này nhé.
Ưu điểm
– Không bị mối mọt, han gỉ, tuổi thọ sử dụng lâu dài
– Chịu lực tốt, cách âm tốt
– Sang trọng, tính thẩm mỹ cao
– An toàn, bền bỉ
– Khả năng chống cháy vượt trội, tạo điều kiện cho công tác sơ tán trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn
Nhược điểm
– Khối lượng cao, khó khăn trong việc lắp đặt xây dựng
– Chỉ làm được phào 1 mặt
– Cửa thép chống cháy so với cửa thép vân gỗ tính thẩm mỹ kém hơn
Cửa thép có bền không?
Nói về độ bền bỉ của cửa thép so với cửa gỗ, cửa nhôm, hay cửa nhựa,… thì tuổi thọ trung bình của cửa thép dài hơn. Được cấu tạo từ thép, sản phẩm có độ bền chắc chắn nên cửa thép đang dần trở thành lựa chọn hàng đầu cho các chủ công trình.
Địa điểm cung cấp uy tín tại TP.HCM
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nơi cung cấp cửa thép uy tín, chất lượng. Tuy nhiên nhờ vào thị hiếu ngày càng cao của người dùng, do đó cũng có không ít những nơi cung cấp cửa kém chất lượng. Vì vậy quý khách hàng nên tìm hiểu thật kỹ về cơ sở cung cấp cửa để lựa chọn cho ngôi nhà của mình những cánh cửa thật chất lượng.
Huy Phát Door được biết đến là một thương hiệu sản xuất nội thất chất lượng, nếu như quý khách hàng đang tìm kiếm một thương hiệu để gửi gắm niềm tin của mình thì đừng bỏ qua địa điểm này nhé.
Địa chỉ:
– Trụ sở: 92/20/5 Vườn lài, Phường. An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM
– Xưởng SX I: 361 Thạnh Xuân 25, P. Thạnh Xuân, Quận 12. TP.HCM
– Showroom I: 511 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
– Showroom II: 535 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9.TP HCM
– Showroom III: 615 Phạm Văn Đồng, P. HBC, Quận Thủ Đức. TP.HCM
– Showroom IV: 94C đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Các cam kết và chính sách của Huy Phát Door
Quý khách hàng có nhu cầu cần được tư vấn hoặc đặt mua sản phẩm, vui lòng liên hệ hotline 0834.494.494. Đội ngũ CSKH của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách.
Là một trong những đơn vị cung cấp cửa thép uy tín tại Việt Nam, Huy Phát Door cam kết với quý khách hàng:
– Sản phẩm đạt chất lượng, bảo đảm xứng đáng với chi phí mà khách hàng bỏ ra.
– Quy trình sản xuất nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu nhanh nhất cho khách hàng.
– Sản phẩm bảo hành trong vòng 01 năm. Không áp dụng trong trường hợp sản phẩm bị hư hỏng do người sử dụng hay các tác nhân bên ngoài gây ra (hư hỏng trong lúc thi công,…)
– Miễn phí lắp đặt các phụ kiện đi kèm (trừ chỏ âm, thanh thoát hiểm, khóa tay gạt).
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến những sản phẩm của Huy Phát Door, chúng tôi rất hân hạnh khi được góp phần xây dựng cho ngôi nhà của bạn.
Cửa thép vân gỗ 2023 đem đến sự sang trọng cho ngôi nhà bạn
Tìm hiểu Cửa thép vân gỗ 2023 Cửa thép vân gỗ là gì? Đối với...
Th3
Cửa thép vân gỗ 1 cánh, đẹp, chất lượng cao cấp
Tìm hiểu Cửa thép vân gỗ 1 cánh Cửa thép vân gỗ là gì? Đối...
Th3
Cấu tạo cửa thép vân gỗ, chắc chắn, cao cấp, sang trọng
Tìm hiểu Cấu tạo cửa thép vân gỗ Cửa thép vân gỗ là gì? Trong...
Th3
Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023
Tìm hiểu Báo giá cửa thép vân gỗ Cửa thép vân gỗ là gì? Đối...
Th3
Cửa thép chống cháy xu hướng 2023
Tìm hiểu Cửa thép chống cháy xu hướng 2023 Cửa thép chống cháy là gì?...
Th3
Cửa thép chống cháy giá tốt, tối ưu hóa chi phí
Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá tốt Cửa thép chống cháy là gì? Trong...
Cửa thép chống cháy giá tốt nhất năm 2023
Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá tốt nhất Cửa thép chống cháy là gì?...
Th3
Cửa thép chống cháy giá cạnh tranh nhất toàn quốc, tiết kiệm chi phí tối đa
Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá cạnh tranh Cửa thép chống cháy là gì?...
Th3
Cửa thép chống cháy 2023, hỗ trợ thiết kế, lắp đặt
Tìm hiểu Cửa thép chống cháy 2023 Cửa thép chống cháy là gì? Đối với...
Cửa thép chống cháy giá cập nhật mới nhất năm 2023
Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá cập nhật Cửa thép chống cháy là gì?...
Th3
Cửa thép chống cháy giá rẻ nhất thị trường toàn quốc
Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá rẻ nhất Cửa thép chống cháy là gì?...
Th3
Cửa thép chống cháy giá cực tốt, tối ưu hóa chi phí
Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá cực tốt Cửa thép chống cháy là gì?...
Cửa thép chống cháy giá cực rẻ, đảm bảo chất lượng cao
Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá cực rẻ Cửa thép chống cháy là gì?...
Th3
Cửa thép chống cháy giá siêu rẻ, chất lượng tốt nhất thị trường
Tìm hiểu Cửa thép chống cháy giá siêu rẻ Cửa thép chống cháy là gì?...
Th3
Cửa thép vân gỗ
Cửa thép là gì? Trong công nghiệp xây dựng, việc dùng loại cửa thích hợp...
Cửa thép chống cháy
Cửa thép chống cháy là một trong những sản phẩm cần thiết ngăn cháy lan, ngăn...
Cửa thép Hàn Quốc
Cửa chống cháy từ xưa trên thị trường Việt Nam vẫn chưa có nhiều kiểu...
Th3
- 1
- 2